Hyundai MIGHTY EX6-8 SERIES 2019
Model 🔥 HOT🔥 nhất thị trường trong thời điểm này.
📷Full hình ảnh của em nó để các bác thẩm định nhé! Quá tuyệt cho một mẫu xe tải trung. Đẳng cấp và chất lượng.
✅Chi tiết thông số kỹ thuật tham khảo tại:
https://www.facebook.com/luongmanhnamoto/
WWW.hyundai-xetai.vn
👉Giá bán khuyến nghị:
Mighty EX6 720.000.000 VNĐ
Mighty EX8 780.000.000 VNĐ
NGOẠI THẤT:Xe tải Hyundai MIGHTY EX6-8 SERIES 2019
CHUẨN MỰC MỚI CHO XE TẢI TRUNG-Hyundai MIGHTY EX6-8 SERIES 2019
Đèn pha + đèn xi nhan cỡ lớn, bố trí theo chiều dọc, tạo sự khỏe khoắn, cứng cáp
Đèn sương mù hình chữ nhật – một trong những đột phá trong thiết kế của EX series
Bậc lên xuống kích thước lớn hơn, có mái che, chống trơn trượt, an toàn hơn, thuận tiện hơn
Cặp gương chiếu hậu kiểu mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát.
Và độ an toàn khi vận hành xe, bổ sung tính năng chỉnh điện 4 hướng và sấy gương
Kính chắn gió được thiết kế rộng hơn 70mm và cao hơn 20mm.
Đem đến khả năng quan sát tốt hơn cho tài xế, tăng độ an toàn khi vận hành.
Lưới tản nhiệt được thiết kế mới, khác biệt hơn, mạnh mẽ hơn.
NỘI THẤT
Ghế khoang lái bọc da sang trọng, bố trí ở vị trí khoa học hơn
Vô lăng điều chỉnh tay lái 4 chiều, tích hợp các phím chức năng
Cụm đồng hồ trung tâm
Đầu Audio kết nối radio / AUX / USB
Hệ thống hộc để đồ rộng rãi, tiện ích
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Điều hòa không khí
Cần gạt tích hợp các phím chức năng tiện ích
Cụm điều chỉnh kính lên xuống & gương chiếu hậu
Tấm chắn nắng
VẬN HÀNH
-
Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4
-
Dung tích xy lanh (cc): 2,891
-
Công suất cực đại (Ps) : 160
-
Momen xoắn cực đại (N.m):392
Động cơ D4CC
Mạnh mẽ, bền bỉ, ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất.
Cabin
Khung thép dày, hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn
Khung sát xi siêu cứng
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới.
Kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.
Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.
Thông số xe
D x R x C (mm) | 6,650×2,028×2,310 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,695/1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,850 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,140/1,640 |
Góc thoát trước/sau | 23/20 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,500 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 8,000 |
Động cơ
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | Diesel, 4 kì, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích công tác (cc) | 2,891 |
Công suất cực đại (Ps) | 160Ps/3,000 |
Tỷ số nén | 15.5 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 95 x 102 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 392/ 1,500 ~ 2,800 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.51 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 102 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 33.1 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước/sau | 7.00-16 / 7.00-16 |
Các trang bị khác
Radio + AUX | X |
Hệ thống điều hòa | X |
Tay lái trợ lực | X |
Vô lăng gật gù | X |
Cửa sổ điều chỉnh điện | X |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy | X |